• Home
  • About
  • Concert Music Videos

GK Tiếng Anh

~ miễn phí

GK Tiếng Anh

Tag Archives: trạng từ

Ngữ pháp căn bản – 04B – 5 loại adverb (trạng từ/ngữ) thông dụng – phần 5

10 Thursday Jun 2021

Posted by GK Tieng Anh in ngữ pháp căn bản

≈ Leave a comment

Tags

adverb, adverb of frequency, trạng ngữ, trạng từ, trạng từ chỉ tần suất

5. Adverb of Frequency (Trạng từ chỉ tần suất):

Adverb of Frequency là Trạng từ chỉ tần suất xảy ra hay là mức độ thường xuyên của một hoạt động hay sự việc nào đó.

Trong tiếng Anh có vài Adverb of Frequency thông dụng sau đây: Always, usually, often, sometimes, occasionally, rarely, seldom, never, normally, etc.

Thông thường những Adverb of Frequency đứng sau Subject và trước Main Verb (động từ chính), nhưng đi sau động từ “TO BE” và các Modal Verbs.

  • Vinh An and Vinh Ai ALWAYS go to bed after 11:00PM. (Vĩnh An và Vĩnh Ái LUÔN LUÔN đi ngủ sau 11:00 khuya.)
  • We USUALLY go to the park on/at weekends. (Chúng tôi THƯỜNG đi công viên vào những ngày cuối tuần.)
  • He is OFTEN busy at weekends. (Anh ta THƯỜNG bận vào cuối tuần.)
  • She can SOMETIMES work at night. (Cô ấy ĐÔI KHI có thể làm việc vào buổi tối.)
  • Earthquakes OCCASIONALLY happen in this region. (Động đất THỈNH THOẢNG xảy ra ở vùng này.)
  • We SELDOM/RARELY see him recently. (Chúng tôi HIẾM KHI nhìn thấy anh ây dạo gần đây.)
  • We NEVER want to sell our house. (Chúng tôi KHÔNG BAO GIỜ muốn bán nhà mình.)
  • It’s NORMALLY placed at the corner of the living room. (THÔNG THƯỜNG, nó được đặt ở gốc phòng khách.)

Đôi khi một vài Adverb of Frequency được đặt ở đầu câu hoặc cuối câu hoặc sau động từ chính.

  • SOMETIMES/OCCASIONALLY we just want to stay home. (ĐÔI KHI, chúng tôi chỉ muốn ở nhà.)
  • We’ll meet SOMETIMES/OCCASIONALLY. (THỈNH THOẢNG chúng tôi sẽ gặp nhau.)
  • They learn English TWICE a week. (Các bạn đó học tiếng Anh một tuần HAI LẦN.)
  • I’ve been there ONCE. (Tôi từng đến đó MỘT LẦN.)

Hãy “LIKE” trang Fanpage của chúng tôi để giúp nhiều người có cơ hội học tiếng Anh miễn phí. Chúng tôi rất cám ơn các bạn.

logo_e

Ngữ pháp căn bản – 04B – 5 loại adverb (trạng từ/ngữ) thông dụng – phần 4

10 Thursday Jun 2021

Posted by GK Tieng Anh in ngữ pháp căn bản

≈ Leave a comment

Tags

adverb, adverb of place, trạng ngữ, trạng từ, trạng từ chỉ thời gian

4. Adverb of Place (Trạng từ chỉ nơi chốn):

Trong tiếng Anh, có vài từ Adverb of Place thông dụng: here, there, in, out, back, nearby, around, outside, inside, anywhere. Thông thường thì những Adverb of Place được đặt sau một Verb, hoặc sau một mệnh đề, hoặc là ở cuối câu nhưng đứng trước Adverb of Time. Tuy nhiên, cái gì cũng có ngoại lệ.

  • Come HERE, please. (Mời đến/lại ĐÂY.)
  • Have you ever been THERE? (Bạn đã từng đến ĐÓ chưa?)
  • Come IN, please. (Mời VÀO.)
  • May I go OUT for a minute, sir? (Xin phép ông cho tôi đi RA NGOÀI một chút ạ.)
  • Well, it’s time to go BACK to school. (À, đến lúc phải TRỞ LẠI trường học rồi.)
  • Don’t go that far. Just stay NEARBY. (Đừng đi xa nhé. Hãy ở GẦN ĐÂY thôi.)
  • She’s looking AROUND for her daughter. (Bà ấy đang tìm kiếm con gái mình KHẮP NƠI – ý nói là tìm chỗ này chỗ kia chỗ nọ.)
  • Wait for me OUTSIDE. I’ll just come IN for a second. (Đợi tôi BÊN NGOÀI nhé. Tôi chỉ VÀO tí xíu hà.)
  • Vinh Ai and Vinh Ai have been waiting for you INSIDE for almost an hour. (Vĩnh An và Vĩnh Ái đã đợi bạn BÊN TRONG gần cả tiếng đồng hồ rồi.)
  • I don’t want to go ANYWHERE at the moment. (Tôi không muốn đi BẤT CỨ ĐÂU vào lúc này.)

Hãy “LIKE” trang Fanpage của chúng tôi để giúp nhiều người có cơ hội học tiếng Anh miễn phí. Chúng tôi rất cám ơn các bạn.

logo_e

Ngữ pháp căn bản – 04B – 5 loại adverb (trạng từ/ngữ) thông dụng – phần 3

09 Wednesday Jun 2021

Posted by GK Tieng Anh in ngữ pháp căn bản

≈ Leave a comment

Tags

adverb, Adverb of Degree, trạng ngữ, trạng từ, Trạng từ chỉ mức độ

3. Adverb of Degree (Trạng từ chỉ mức độ):

Trong tiếng Anh, có vài từ Adverb of Degree thông dụng: very, so, too, just, enough, quite, extremely, almost, nearly. Thông thường thì những Adverb of Degree đứng trước một Adjective, một Verb, hoặc một Adverb khác mà nó bổ nghĩa. Tuy nhiên, một vài ngoại lệ. Bây giờ chúng ta nghiên cứu từng Adverb of Degree bên trên nhé.

* VERY, SO, QUITE, EXTREMELY: đứng trước Adjective/Adverb, bổ nghĩa cho Adjective/Adverb đó.

  • She is VERY beautiful. (Cô ấy RẤT đẹp. VERY đứng trước tĩnh từ Beautiful và bổ nghĩa cho nó.)
  • That car runs SO fast. (Chiếc xe đó chạy QUÁ nhanh. SO đứng trước trạng từ Fast và bổ nghĩa cho nó.)
  • This dress is QUITE simple. (Chiếc đầm này KHÁ đơn giản. QUITE đứng trước tĩnh từ Simple và bổ nghĩa cho nó.)
  • Wow, The exercise is EXTREMELY difficult. (Wow, bài tập này CỰC KỲ khó. EXTREMELY đứng trước tĩnh từ Difficult và bổ nghĩa cho nó.)

* TOO: đứng trước Adjective/Adverb, bổ nghĩa cho Adjective/Adverb đó. Tuy nhiên nó mang nghĩa “QUÁ… đến nỗi không thể…” đối với một người nào đó, mặc dù cấu trúc câu không có từ “NOT”.

  • The exercise is TOO difficult to solve. (Bài tập này QUÁ khó đến nỗi không thể giải được.)
  • I am TOO tired to go out. (Tôi QUÁ mệt không thể ra ngoài được.)

* ENOUGH: đứng sau Adjective/Adverb, bổ nghĩa cho Adjective/Adverb đó.

  • I am not sure if he is good ENOUGH to join the contest. (Tôi không chắc là anh ấy có ĐỦ giỏi để tham gia cuộc thi không đó nha. ENOUGH đứng sau tĩnh từ Good và bổ nghĩa cho nó.)
  • Please work hard ENOUGH if you want to live in this city. (Làm ơn làm việc ĐỦ chăm chỉ nếu bạn muốn sống trong thành phố này. ENOUGH đứng sau trạng từ Hard và bổ nghĩa cho nó.)

* ALMOST/NEARLY: đứng trước Verb/Adverb và bổ nghĩa cho nó.

  • Well, it’s ALMOST done. (À, nó GẦN NHƯ được làm xong rồi. ALMOST đứng trước động từ Do và bổ nghĩa cho nó.)
  • ALMOST/NEARLY there. (SẮP xong rồi/ GẦN đến rồi. ALMOST/NEARLY đứng trước trạng từ There, bổ nghĩa cho nó.)

Hãy “LIKE” trang Fanpage của chúng tôi để giúp nhiều người có cơ hội học tiếng Anh miễn phí. Chúng tôi rất cám ơn các bạn.

logo_e

Ngữ pháp căn bản – 04B – 5 loại adverb (trạng từ/ngữ) thông dụng – phần 2

08 Tuesday Jun 2021

Posted by GK Tieng Anh in ngữ pháp căn bản

≈ Leave a comment

Tags

adverb, adverb of manner, trạng ngữ, trạng từ, trạng từ chỉ cách thức, trạng từ chỉ phong cách

2. Adverb of Manner (Trạng từ chỉ cách thức/phong cách):

* Thông thường Adverb of Manner được đặt ở sau động từ chính, trong đó những trạng từ badly, well, hard, fast luôn luôn đặt sau động từ chính.

  • They performed badly. (Họ trình diễn tệ thiệt.)
  • We have to work hard. (Tụi mình phải làm việc chăm chỉ.)
  • She plays the piano beautifully. (Cô ấy chơi piano tuyệt vời.)
  • Leopards run very fast. (Những con báo chạy rất nhanh.)

* Có những trường hợp, Adverb of Manner, được đặt ở trước động từ chính. Lúc này, người nói muốn nhấn mạnh vào Adverb of Manner đang sử dụng trong câu đó.

  • She calmly announced that she would leave her job by the end of this month. (Cô ấy điềm tĩnh thông báo rằng cô ấy sẽ nghỉ việc vào cuối tháng này.)
  • We are patiently waiting for their performance. (Chúng tôi kiên nhẫn chờ đợi sự trình diễn của họ.)

* Đôi khi, người nói muốn gây chú ý, họ có thể dùng Adverb of Manner đặt ở đầu câu.

  • Slowly, He opened door and walked in. (Chầm chậm, anh ấy mở cửa ra và bước vào.)
  • Carefully, she wrote an apology letter to her aggressive client. (Thật cẩn thận, cô ấy viết một lá thơ xin lỗi gởi cho vị khách hàng đang bực bội của mình.)

* Trong trường hợp câu có Object, thì Adverb of Manner thường được đặt sau Object.

  • Please open the window wider. (Vui lòng mở cửa sổ rộng ra thêm.)
  • He ate his food hurriedly and left without a word. (Anh ta ăn thức ăn mình một cách vội vã và bỏ đi không nói một lời.)

* Trong trường hợp câu có nhiều hơn một động từ, thì Adverb of Manner đặt gần động từ nào là bổ nghĩa cho động từ đó.

  • She secretly asked him to purchase some beer. (Cô ấy bí mật bảo anh ta mua một ít bia. Secretly bổ nghĩa cho động từ ask.)
  • She asked him to purchase some beer secretly. (Cô ấy bảo anh ta bí mật mua một ít bia. Secretly bổ nghĩa cho động từ purchase.)
  • They softly asked her to play the violin. (Họ nhỏ nhẹ yêu cầu cô ấy đàn violin. Softly bổ nghĩa cho động từ ask. Yêu cầu một cách nhỏ nhẹ vì muốn nghe cô ấy đàn.)
  • They asked her to play the violin softly. (Họ nhỏ nhẹ yêu cầu cô ấy đàn violin. Softly bổ nghĩa cho động từ play. Cô ấy đàn ồn quá, họ yêu cầu cô ấy đàn violin nhỏ thôi.)

Hãy “LIKE” trang Fanpage của chúng tôi để giúp nhiều người có cơ hội học tiếng Anh miễn phí. Chúng tôi rất cám ơn các bạn.

logo_e

Ngữ pháp căn bản – 04B – 5 loại adverb (trạng từ/ngữ) thông dụng – phần 1

07 Monday Jun 2021

Posted by GK Tieng Anh in ngữ pháp căn bản

≈ Leave a comment

Tags

adverb, adverb of time, trạng ngữ, trạng từ, trạng từ chỉ thời gian

  1. Adverb of Time (Trạng từ chỉ thời gian:
    Thông thường Adverb of Time được đặt ở đầu câu hoặc cuối câu.
  • Yesterday, we had a very good meeting with our client. (Hôm qua, chúng tôi có buổi họp rất là tốt với khách hàng chúng tôi.)
  • Vinh An and Vinh Ai do exercises daily. (Vĩnh An và vĩnh ái tập thể dục mỗi ngày.)
  • She travels abroad annually. (Cô ấy đi du lịch nước ngoài mỗi năm một lần.)
  • I’ll see you tomorrow. (Mình hẹn gặp bạn ngày mai.)
  • GKpiano.net uploads a new MV covered by Vinh An and Vinh Ai on Youtube monthly. (Hằng tháng, GKpiano.net tải một MV mới được trình bày bởi Vĩnh An và Vĩnh Ái lên Youtube.)

Hãy “LIKE” trang Fanpage của chúng tôi để giúp nhiều người có cơ hội học tiếng Anh miễn phí. Chúng tôi rất cám ơn các bạn.

logo_e

Ngữ pháp căn bản – 04 – Adverb (trạng từ/ngữ)

06 Sunday Jun 2021

Posted by GK Tieng Anh in ngữ pháp căn bản

≈ Leave a comment

Tags

adverb, trạng ngữ, trạng từ

Trạng từ/ngữ (Adverb) là từ hay cụm từ dùng để bổ nghĩa cho tĩnh từ, cho động từ, cho trang từ khác hay cho cả câu.

  1. Adverb bổ nghĩa cho tĩnh từ:
    – The house is VERY beautiful (căn nhà RẤT đẹp. Beautiful là tĩnh từ, VERY là trạng từ, bổ nghĩa cho Beautiful.)
    – This issue becomes MORE AND MORE complicated. (Vấn đề này NGÀY CÀNG trở nên phức tạp. Complicated là tĩnh từ, MORE AND MORE là trạng ngữ, bổ nghĩa cho Complicated.)
  2. Adverb bổ nghĩa cho động từ:
    – She can speak English WELL. (Cô ấy có khả năng nói tiếng Anh GIỎI. Speak là động từ, WELL là trạng từ, bổ nghĩa cho Speak.)
    – We shall arrive ON TIME. (Chúng ta sẽ đến ĐÚNG GIỜ. Arrive là là động từ, ON TIME là trạng ngữ, bổ nghĩa cho Arrive.)
  3. Adverb bổ nghĩa cho trạng từ khác:
    – She can speak English VERY well. (Cô ấy có khả năng nói tiếng Anh rất giỏi. Well là trạng từ, bổ nghĩa cho động từ speak. VERY là trạng từ, bổ nghĩa cho trạng từ Well.)
    – Wow, that leopard runs SO fast. (Con báo đó chạy RẤT nhanh. Fast là trạng từ, bổ nghĩa cho động từ run. SO là trạng từ, bổ nghĩa cho trạng từ Fast.)
  4. Adverb bổ nghĩa cho cả câu:
    – FORTUNATELY, they’ve arrived there in time. (May là, họ đã đến đó kịp lúc. FORTUNATELY là trạng từ, bổ nghĩa cho cả câu.)
    – HOPEFULLY, we will have it done by tomorrow. (HY VỌNG là, chúng ta sẽ hoàn tất nó vào trước ngày mai. HOPEFULLY là trạng từ, bổ nghĩa cho cả câu.)

Hãy “LIKE” trang Fanpage của chúng tôi để giúp nhiều người có cơ hội học tiếng Anh miễn phí. Chúng tôi rất cám ơn các bạn.

logo_e

Nhạc Hoà Tấu

Follow GK Tiếng Anh on WordPress.com

Bạn sẽ giúp nhiều người biết tieng Anh nếu click LIKE bên dưới!

Bạn sẽ giúp nhiều người biết tieng Anh nếu click LIKE bên dưới!

Recent Posts

  • Ngữ pháp căn bản – 06 – Conjunction (Liên từ) – phần 1E June 26, 2021
  • Ngữ pháp căn bản – 06 – Conjunction (Liên từ) – phần 1D June 25, 2021
  • Ngữ pháp căn bản – 06 – Conjunction (Liên từ) – phần 1C June 24, 2021
  • Ngữ pháp căn bản – 06 – Conjunction (Liên từ) – phần 1B June 24, 2021
  • Ngữ pháp căn bản – 06 – Conjunction (Liên từ) – phần 1A June 24, 2021

Chọn ngày highlighted bên dưới

March 2023
M T W T F S S
 12345
6789101112
13141516171819
20212223242526
2728293031  
« Jun    

Archives

  • June 2021
  • May 2021
  • April 2021
  • November 2019
  • August 2019
  • July 2019
  • August 2017
  • December 2015
  • November 2015
  • October 2015
  • September 2015
  • August 2015
  • July 2015
  • June 2015
  • May 2015
  • April 2015
  • March 2015
  • February 2015

Tags

15 phút 16 chỗ 2015 adverb bao nhiêu be careful bánh pizza bạn bận rộn bọn mình khoẻ cao hơn cho cho tôi thực đơn chào chúng ta chúng tôi chắc chắn chỉ Conjunction coordinating conjunction cà phê miễn phí cách cách đây cám ơn còn ông có có thể công ty công viên công việc cũng cơ hội cười cần cộng với của chúng tôi của tôi du lịch dự án excuse me giai đoạn giao bánh giao tiếp gia đình giá xe giải quyết giảm 50% giảm giá giỏi giống nhau giới từ giới từ chỉ nơi chốn giới từ chỉ thời gian giữ gần gọi hai triệu đồng have how come hôm nay hạng thường học họp I instruments iPhone khi nào khoẻ không khách hàng không tệ kinh doanh kinh nghiệm kiếm tách cà phê kỹ năng kỹ thuật luôn luôn làm làm việc làm ơn lâu quá không gặp lãnh đạo lần nữa lần tới lập trình viên miễn phí must muốn mình đi môi trường mùa hè mỗi ngày một câu tiếng Anh một giờ một ly mới nghe có vẻ hay nghĩ ngôn ngữ người người bạn thân người như thế người ta nhiều nhân viên nhóm nhóm trưởng nhận được nhỏ No. này nên nói nói chuyện oh order phải please preposition of place preposition of time prepostion quản lý regularly siêu thị sunbathing suy nghĩ sáng sẽ sống sự trễ nải tham gia thuê xe thành phố thành thật tháng 9 thông minh thưa ông thảo luận thời gian thứ bảy thức ăn nhanh thứ hai tin Tiếng Anh Tiếng Anh cho mọi người Việt Tiếng Anh miễn phí tiếp tục today trước trạng ngữ trạng từ trạng từ chỉ thời gian trẻ em trở thành tên tên tôi tìm tìm kiếm tích cực tính từ tôi tấm lòng tất cả tất nhiên tập đoàn tốt tốt hơn tốt nghiệp verb vui lòng vui sướng vài vấn đề vị trí vừa want we welcome will wow xe khách 16 chỗ xem xét xin chào xin lỗi xin phép you À ăn trưa đi đây đòi hỏi đại học đất nước đặt đến đền bù động từ đứa trẻ đừng bao giờ ở nước ngoài ở đó ứng viên

Social

  • View GKEnglish’s profile on Facebook
  • View GKtienganh’s profile on Twitter
  • View UCIoKs2EwQHbzpDtx78xNjbA’s profile on YouTube

Sitemap

  • About
  • Concert Music Videos
  • GK Tests
    • GK Test – 00001 – key answer
    • GK Test – 00002 – key answer
  • Vietnamese for Foreigners

Website Built with WordPress.com.

  • Follow Following
    • GK Tiếng Anh
    • Join 27 other followers
    • Already have a WordPress.com account? Log in now.
    • GK Tiếng Anh
    • Customize
    • Follow Following
    • Sign up
    • Log in
    • Report this content
    • View site in Reader
    • Manage subscriptions
    • Collapse this bar
 

Loading Comments...